(Kết quả Ngoại hạng Anh) – Dù bị dẫn trước 2 bàn nhưng sự quyết tâm đã giúp Tottenham giữ lại 1 điểm trên sân nhà trước Bournemouth.
Tottenham đã có trận hòa 2-2 đầy kịch tính trước Bournemouth dù bị dẫn trước hai bàn. Bournemouth nhập cuộc tự tin và sớm tạo ra cơ hội nguy hiểm ngay từ phút đầu tiên, khi Evanilson tung cú sút trong vòng cấm nhưng bị Guglielmo Vicario cản phá. Justin Kluivert cũng có cơ hội đối mặt với thủ môn Tottenham ở phút thứ 5, nhưng Vicario tiếp tục xuất sắc cứu thua. Đến phút 42, Marcus Tavernier đưa Bournemouth vươn lên dẫn trước 1-0 với cú dứt điểm chuẩn xác sau đường căng ngang của Milos Kerkez.
Evanilson
Guglielmo Vicario
Justin Kluivert
42
Marcus Tavernier
Milos Kerkez
Sang hiệp hai, Bournemouth tưởng như đã nhân đôi cách biệt ở phút 52 khi Justin Kluivert ghi bàn từ đường chuyền của Evanilson, nhưng VAR xác định lỗi việt vị và bàn thắng không được công nhận. Dù vậy, họ vẫn có bàn nâng tỷ số lên 2-0 ở phút 65, khi Evanilson tận dụng đường chuyền xé toang hàng thủ Tottenham để ghi bàn vào góc thấp bên phải. Đội chủ nhà rút ngắn cách biệt ở phút 67, khi Pape Sarr có một tình huống tạt bóng nhưng vô tình đưa bóng bay qua tầm với của Kepa Arrizabalaga rồi dội cột vào lưới.
52
Justin Kluivert
Evanilson
65
Evanilson
67
Pape Sarr
Kepa Arrizabalaga
Kịch tính lên đến đỉnh điểm ở phút 83, khi thủ môn Kepa phạm lỗi trong vòng cấm, giúp Tottenham hưởng phạt đền. Heung-Min Son không bỏ lỡ cơ hội, lạnh lùng đánh bại Kepa để gỡ hòa 2-2 ở phút 84. Trận đấu khép lại với tỷ số hòa, một kết quả đáng tiếc cho Bournemouth khi họ đã dẫn trước hai bàn, nhưng cũng là màn lội ngược dòng đầy nỗ lực của Tottenham.
83
Heung-Min Son
84
-
1. Vicario
-
23. Porro
-
17. Romero
-
4. Danso
-
24. Spence
-
30. Bentancur
-
8. Bissouma
-
29. Sarr
-
22. Johnson
-
19. Solanke
-
28. Odobert
-
9. Evanilson
-
24. Semenyo
-
19. Kluivert
-
16. Tavernier
-
12. Adams
-
10. Christie
-
3. Kerkez
-
2. Huijsen
-
23. Hill
-
4. Cook
-
13. Arrizabalaga
Kết thúc
Đội hình Tottenham vs Bournemouth, 09/03/2025
-
1. Vicario

-
23. Porro
-
17. Romero
-
4. Danso
-
24. Spence




-
30. Bentancur
-
8. Bissouma
-
29. Sarr



-
22. Johnson
-
19. Solanke
-
28. Odobert



-
9. Evanilson

-
24. Semenyo
-
19. Kluivert
-
16. Tavernier



-
12. Adams
-
10. Christie


-
3. Kerkez
-
2. Huijsen
-
23. Hill
-
4. Cook




-
13. Arrizabalaga

Main | Trận | Thắng | H.Số | Điểm |
---|---|---|---|---|
1
![]() Liverpool |
29 | 21 | 69:27 | 70 |
2
![]() Arsenal |
28 | 15 | 52:24 | 55 |
3
![]() Nottingham |
28 | 15 | 45:33 | 51 |
4
![]() Chelsea |
28 | 14 | 53:36 | 49 |
5
![]() Manchester City |
28 | 14 | 53:38 | 47 |
6
![]() Brighton |
28 | 12 | 46:40 | 46 |
7
![]() Aston Villa |
29 | 12 | 41:45 | 45 |
8
![]() Bournemouth |
28 | 12 | 47:34 | 44 |
9
![]() Newcastle |
27 | 13 | 46:38 | 44 |
10
![]() Fulham |
28 | 11 | 41:38 | 42 |
11
![]() Crystal Palace |
28 | 10 | 36:33 | 39 |
12
![]() Brentford |
28 | 11 | 48:44 | 38 |
13
![]() Tottenham |
28 | 10 | 55:41 | 34 |
14
![]() Manchester Utd |
28 | 9 | 34:40 | 34 |
15
![]() Everton |
28 | 7 | 31:35 | 33 |
16
![]() West Ham |
27 | 9 | 32:47 | 33 |
17
![]() Wolves |
28 | 6 | 38:57 | 23 |
18
![]() Ipswich |
28 | 3 | 26:58 | 17 |
19
![]() Leicester |
28 | 4 | 25:62 | 17 |
20
![]() Southampton |
28 | 2 | 20:68 | 9 |
- Lọt vào (cúp quốc tế) – Champions League (Giai đoạn giải đấu: )
- Lọt vào (cúp quốc tế) – Europa League (Giai đoạn giải đấu: )
- Lọt vào (cúp quốc tế) – Conference League (Vòng loại: )
- Rớt hạng – Championship
- Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng.
Liverpool
Arsenal
Nottingham
Chelsea
Manchester City
Brighton
Aston Villa
Bournemouth
Newcastle
Fulham
Crystal Palace
Brentford
Tottenham
Manchester Utd
Everton
West Ham
Wolves
Ipswich
Leicester
Southampton
- Lọt vào (cúp quốc tế) – Champions League (Giai đoạn giải đấu: )
- Lọt vào (cúp quốc tế) – Europa League (Giai đoạn giải đấu: )
- Lọt vào (cúp quốc tế) – Conference League (Vòng loại: )
- Rớt hạng – Championship
- Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào hiệu số bàn thắng.